1 |
cưu mangđgt. 1. Giúp đỡ trong lúc gặp khó khăn: Tôi đã từng được đồng bào cưu mang trong những ngày đen tối (VNgGiáp) 2. Mang thai trong bụng: Nặng nề chín tháng cưu mang (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên qua [..]
|
2 |
cưu mangđgt. 1. Giúp đỡ trong lúc gặp khó khăn: Tôi đã từng được đồng bào cưu mang trong những ngày đen tối (VNgGiáp) 2. Mang thai trong bụng: Nặng nề chín tháng cưu mang (tng).
|
3 |
cưu mangche chở
|
4 |
cưu mang Giúp đỡ trong lúc gặp khó khăn. | : ''Tôi đã từng được đồng bào '''cưu mang''' trong những ngày đen tối (Võ Nguyên Giáp)'' | Mang thai trong bụng. | : ''Nặng nề chín tháng '''cưu mang'''. (tục ngữ)' [..]
|
5 |
cưu mangGiúp đỡ người khác khỏi hoàn cảnh khó khăn
|
6 |
cưu mangTrong từ điển tiếng Việt, "cưu mang" là một động từ dùng để chỉ hành động quan tâm, chăm sóc, lo lắng và nuôi dưỡng của một người đối với người hay con vật. Khi xưa, "cưu mang" còn dùng để chỉ sự gìn giữ cái thai trong bụng mẹ Ví dụ 1: Cô bé bị mồ côi, được gia đình ấy mang về cưu mang Ví dụ 2: Ơn cha ba năm cúc dục/Nghĩa mẹ chín tháng cưu mang (ca dao)
|
7 |
cưu mang(Từ cũ, Văn chương) mang và giữ gìn cái thai trong bụng "Ơn cha ba năm cúc dục, Nghĩa mẹ chín tháng cưu mang." (Cdao) đùm bọc trong lú [..]
|
<< hệ quả | Bỏ ngỏ >> |